1. |
Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện
|
3 ngày |
3 |
2. |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với quỹ mới thành lập)
|
5 ngày |
3 |
3. |
Công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với quỹ có thời gian hoạt động trên 01 nhiệm kỳ)
|
5 ngày |
3 |
4. |
Đề nghị cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh
|
5 ngày |
3 |
5. |
Đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện
|
5 ngày |
3 |
6. |
Đề nghị đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh
|
5 ngày |
3 |
7. |
Đề nghị hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh
|
5 ngày |
3 |
8. |
Đề nghị hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh
|
5 ngày |
3 |
9. |
Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
5 ngày |
3 |
10. |
Đề nghị tặng, truy tặng Huân chương độc lập
|
5 ngày |
3 |
11. |
Đề nghị tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh
|
5 ngày |
3 |
12. |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong tỉnh
|
5 ngày |
3 |
13. |
Khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân
|
5 ngày |
3 |
14. |
Khen thưởng đối ngoại
|
5 ngày |
3 |
15. |
Khen thưởng đột xuất
|
5 ngày |
3 |
16. |
Khen thưởng hàng năm (không tính danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh)
|
5 ngày |
3 |
17. |
Khen thưởng theo chuyên đề
|
5 ngày |
3 |
18. |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong tỉnh
|
5 ngày |
3 |
19. |
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập
|
5 ngày |
3 |
20. |
Thủ tục “Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh”
|
5 ngày |
3 |
21. |
Thủ tục “Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở”
|
5 ngày |
3 |
22. |
Thủ tục “Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục”
|
5 ngày |
3 |
23. |
Thủ tục “Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh”
|
5 ngày |
3 |
24. |
Thủ tục “Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở”
|
5 ngày |
3 |
25. |
Thủ tục “Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh”
|
5 ngày |
3 |
26. |
Thủ tục “Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở”
|
5 ngày |
3 |
27. |
Thủ tục “Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh”
|
5 ngày |
3 |
28. |
Thủ tục “Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh”
|
5 ngày |
3 |
29. |
Thủ tục “Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do UBND tỉnh quyết định”
|
5 ngày |
3 |
30. |
Thủ tục “Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến”
|
5 ngày |
3 |
31. |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện
|
5 ngày |
3 |
32. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)
|
05 ngày làm việc |
3 |
33. |
Thủ tục cho phép hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện đặt văn phòng đại diện
|
5 ngày |
3 |
34. |
Thủ tục cho phép thành lập hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)
|
05 ngày làm việc |
3 |
35. |
Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 |
36. |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
05 |
3 |
37. |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích
|
5 |
3 |
38. |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
7 |
3 |
39. |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
07 |
3 |
40. |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức
|
5 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại. |
3 |
41. |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
5 |
3 |
42. |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở tỉnh
|
5 |
3 |
43. |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
5 |
3 |
44. |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
07 |
3 |
45. |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
5 |
3 |
46. |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
5 |
3 |
47. |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
5 |
3 |
48. |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định của hiến chương
|
5 |
3 |
49. |
Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện
|
05 ngày làm việc |
3 |
50. |
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 |
51. |
Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 |
52. |
Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
5 ngày |
3 |
53. |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)
|
03 ngày làm việc |
3 |
54. |
Thủ tục sáp nhập, chia tách giáo dục thường xuyên
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 |
55. |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
05 ngày |
3 |
56. |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề
|
5 ngày |
3 |
57. |
Thủ tục tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Năm ngày làm việc |
4 |
58. |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
5 ngày |
3 |
59. |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
4 |
60. |
Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
5 ngày |
3 |
61. |
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 |
62. |
Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 |
63. |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh
|
5 ngày |
3 |
64. |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
5 ngày |
3 |
65. |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02...
|
7 |
3 |
66. |
Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
3 |
67. |
Thủ tục tự giải thể đối với hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)
|
05 ngày làm việc |
3 |
68. |
Thủ tục tuyển dụng công chức
|
07 ngày làm việc |
3 |
69. |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
7 ngày |
3 |
70. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
05 ngày |
3 |
71. |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
5 ngày |
3 |
72. |
Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
5 ngày |
3 |