Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
Xem cỡ chữ:
Đọc bài viết:
Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate Crude birth rate of population.  

 

 

 

Đơn vị tính - Unit: ‰

 

Tỷ suất sinh thô
Crude birth rate

Tỷ suất chết thô
Crude death rate

Tỷ lệ tăng tự nhiên
 Natural increase rate

 

 

 

 

Năm

 

 

 

2006

14,7

3,32

11,4

2007

14,4

3,35

11,04

2008

14,1

3,40

10,69

2009

14,2

3,77

10,41

2010

13,75

3,75

10,00

2011

13,9

4,1

9,8

2012

13,9

4,25

9,65

2013

13,7

4,3

9,40

2014

13,2

3,97

9,23

2015

12,94

3,95

9,00

 

 

 

 

  

Văn phòng HĐND và UBND Thành phố