Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn
Xem cỡ chữ:
Đọc bài viết:
Sex ratio of population by residence

 Đơn vị tính: Số nam/100 nữ - Unit: Males per 100 females

 

Tổng số

Chia ra - Of which

 

Total

Thành thị - Urban

Nông thôn - Rural

Năm

 

 

 

2006

94,63

95,93

99,32

2007

94,31

94,90

99,45

2008

92,83

92,14

99,59

2009

92,86

92,86

0,00

2010

92,92

92,92

 

2011

92,99

96,16

 

2012

93,39

96,27

 

2013

93,82

96,12

 

2014

94,23

95,87

 

2015

96,12

96,12

 

 

Văn phòng HĐND và UBND Thành phố