Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
Xem cỡ chữ:
Đọc bài viết:
Average population by sex and by residence

 

 

 

Tổng

số

Total

Phân theo gới tính

Phân theo thành thị, nông thôn

By sex

By residence

Nam- Male

Nữ-Female

Thành thị - Urban

Nông thôn - Rural

 

 

Người - Person

 

Năm

 

 

 

 

 

2006

322033

154683

167350

254837

67196

2007

326298

158089

168209

294888

31410

2008

330319

159542

170777

298414

31905

2009

335941

161749

174192

335941

 

2010

338994

164666

174328

338994

 

2011

342550

167918

174632

342550

 

2012

346070

169747

176323

346070

 

2013

350345

171704

178641

350345

 

2014

352142

172358

179784

352142

 

Sơ bộ - Prel. 2015

354124

173566

180558

354124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ tăng - Growth rate (%)

 

Năm

 

 

 

 

 

2006

100,85

100,88

100,84

100,41

102,58

2007

101,32

102,20

100,51

115,72

46,74

2008

101,23

100,92

101,53

101,20

101,58

2009

101,70

101,38

102,00

112,58

 

2010

100,91

101,80

100,08

100,91

 

2011

101,05

101,97

100,17

101,05

 

2012

101,03

101,09

100,97

101,03

 

2013

101,24

101,15

101,31

101,24

 

2014

100,51

100,51

100,51

100,51

 

Sơ bộ - Prel. 2015

100,56

100,70

100,43

100,56

 

 

 

Cơ cấu -  Structure (%)

 

Năm

 

 

 

 

 

2006

100,0

48,03

51,97

79,13

20,87

2007

100,0

48,45

51,55

90,37

9,63

2008

100,0

48,30

51,70

90,34

9,66

2009

100,0

48,15

51,85

100,00

0,00

2010

100,0

48,57

51,43

100,00

0,00

2011

100,0

49,02

50,98

100,00

0,00

2012

100,0

49,05

50,95

100,00

0,00

2013

100,0

49,01

50,99

100,00

 

2014

100,0

48,95

51,05

100,00

 

Sơ bộ - Prel. 2015

100,0

49,01

50,99

100,00

 

 

Văn phòng HĐND và UBND Thành phố