Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội ước đạt được năm 2019
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội ước đạt được năm 2019
S
TT
|
Các chỉ tiêu chủ yếu
|
Năm 2018
|
Kế hoạch
Năm 2019
|
Ước thực
hiện 2019
|
Ước
thực hiện
|
1
|
Doanh thu du lịch
|
2.750 tỷ đồng
|
> 3.160 tỷ đồng
|
3.190 tỷ đồng
|
Vượt
|
2
|
Tổng vốn đầu tư trên địa bàn
|
4.800 tỷ đồng
|
5.280 tỷ đồng
|
5.300 tỷ đồng
|
Vượt
|
3
|
Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ
|
30.073 tỷ đồng
|
33.980 tỷ đồng
(tăng 13%)
|
33.983 tỷ đồng
|
Vượt
|
4
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
2.533USD
|
2.850 USD
|
2.750 USD
|
Không đạt
|
5
|
Giá trị sản xuất CN – TTCN trên địa bàn
|
8.240 tỷ đồng (tăng 13%)
|
9.064 tỷ đồng
(tăng 10-13%)
|
9.235 tỷ đồng (tăng 12,9%)
|
Vượt
|
6
|
Giá trị hàng xuất khẩu
|
130 triệu USD
|
150 triệu USD
|
150 triệu USD
|
Đạt
|
7
|
Thu ngân sách Thành phố
|
1.258,7 tỷ đồng
|
1.233 tỷ đồng
|
1.305 tỷ đồng
|
Vượt
|
8
|
Tỷ lệ tham gia BHXH
|
|
|
|
|
8.1
|
Số người tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
-
|
57.388 người
|
57.388 người
|
Đạt
|
8.2
|
Số người tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
-
|
1.196 người
|
1.196 người
|
Đạt
|
8.3
|
Số người tham gia Bảo hiểm thất nghiệp
|
-
|
51.304 người
|
51.304 người
|
Đạt
|
9
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
0,87%
|
0,86%
|
0,86%
|
Đạt
|
10
|
Tỷ lệ giảm hộ nghèo theo chuẩn quốc gia
|
0,2%
|
0,1%
|
0,19%
|
Đạt
|
11
|
Phổ cập bậc TH thêm
|
02 phường
|
1 phường
|
1 phường
|
Đạt
|
12
|
Số lao động được hỗ trợ giải quyết việc làm
|
9.431 lđ
|
>9.400 lđ
|
9.410lđ
|
Vượt
|
13
|
Đảm bảo mật độ cây xanh
|
13,5m2‑/người
|
13,5m2/người
|
13,5m2‑/người
|
Đạt
|
14
|
Thu gom và xử lý chất thải rắn, rác thải y tế đạt
|
98%
|
99%
|
99%
|
Đạt
|
Văn phòng HĐND và UBND Thành phố