Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội ước đạt được năm 2018
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội ước đạt được năm 2018
S
TT
|
Các chỉ tiêu chủ yếu
|
Năm 2017
|
Kế hoạch
Năm 2018
|
Ước thực
hiện 2018
|
Ước
thực hiện
|
1
|
Doanh thu du lịch
|
2.316 tỷ đồng
|
> 2.600 tỷ đồng
|
2.750 tỷ đồng
|
Vượt
|
2
|
Tổng vốn đầu tư trên địa bàn
|
4.180 tỷ đồng
|
4.800 tỷ đồng
|
4.800 tỷ đồng
|
Đạt
|
3
|
Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ xã hội
|
26.400 tỷ đồng
|
30.072 tỷ đồng
(tăng 13%)
|
30.073 tỷ đồng
|
Đạt
|
4
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
2.500 USD
|
2.750 USD
|
2.750 USD
|
Đạt
|
5
|
Giá trị sản xuất CN – TTCN trên địa bàn
|
7.155 tỷ đồng
|
8.086 tỷ đồng
(tăng 10-13%)
|
8.240tỷ đồng (tăng 13%)
|
Vượt
|
6
|
Giá trị hàng xuất khẩu
|
120 triệu USD
|
130 triệu USD
|
130 triệu USD
|
Đạt
|
7
|
Thu ngân sách Thành phố
|
1.185 tỷ đồng
|
1.258,7 tỷ đồng
|
1.258,7 tỷ đồng
|
Đạt
|
8
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
0,88%
|
<0,9%
|
0,87%
|
Vượt
|
9
|
Tỷ lệ giảm hộ nghèo theo chuẩn quốc gia
|
0,2%
|
0,2%
|
0,2%
|
Vượt
|
10
|
Phổ cập bậc TH thêm
|
1 phường
|
1 phường
|
02 phường
|
Vượt
|
11
|
Số lao động được hỗ trợ giải quyết việc làm
|
9.200 lđ
|
>9.300 lđ
|
9.431 lđ
|
Vượt
|
12
|
Đảm bảo mật độ cây xanh
|
13,5m2/người
|
13,5m2/người
|
13,5m2‑/người
|
Đạt
|
13
|
Thu gom và xử lý chất thải rắn, rác thải y tế đạt
|
97%
|
98%
|
98%
|
Đạt
|
Văn phòng HĐND và UBND Thành phố