TT
|
Mã dự án
|
Danh mục công trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Tổng mức đầu tư (Dự kiến)
(ĐVT: Triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
474.388
|
|
I
|
|
KINH TẾ
|
|
0
|
|
I.1
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
I.2
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
1
|
7571540
|
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp An Hòa (đợt 2, 3 giai đoạn 9 - HM Bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
TTPT Cụm công nghiệp TP
|
13.672
|
|
II
|
|
CÔNG TRÌNH CỘNG CỘNG, CHỈNH TRANG ĐÔ THỊ
|
|
193.304
|
|
II.1
|
|
Hạ tầng giao thông
|
|
21.530
|
|
a
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
1
|
7707079
|
Lắp đặt hệ thống camera giám sát trên địa bàn thành phố
|
Phòng Quản lý đô thị TP
|
14.162
|
|
b
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
1
|
|
Chỉnh trang, lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn Thành phố năm 2019 (nút giao đường Mai Thúc Loan - Đinh Tiên Hoàng; Nguyễn Trãi - Thạch Hãn; Hùng Vương - Nguyễn Tri Phương)
|
Phòng Quản lý đô thị TP
|
2.793
|
|
2
|
|
Nâng cấp, sửa chữa kiệt 15 đường Thạch Hãn
|
Phòng Quản lý đô thị TP
|
566
|
|
3
|
|
Nâng cấp sửa chữa kiệt 21 đường Thạch Hãn
|
Phòng Quản lý đô thị TP
|
599
|
|
4
|
|
Nâng cấp, sửa chữa kiệt 106 và kiệt 137 đường Nguyễn Lộ Trạch
|
Phòng Quản lý đô thị TP
|
954
|
|
5
|
|
Nâng cấp, sửa chữa kiệt Hậu tổ 8, phường Hương Sơ
|
Phòng Quản lý đô thị TP
|
702
|
|
6
|
|
Nâng cấp, sửa chữa kiệt 15 đường Hoàng Diệu và kiệt 6 tổ 9 phường Hương Sơ
|
Phòng Quản lý đô thị TP
|
868
|
|
7
|
|
Cải tạo chỉnh trang bến thuyền du lịch Tòa Khâm
|
BQL Bến xe thuyền TP
|
885
|
|
II.2
|
|
Thoát nước, vỉa hè, điện chiếu sáng
|
|
86.555
|
|
a
|
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018
|
|
|
|
1
|
7676190
|
Điện chiếu sáng các đường kiệt thành phố năm 2018
|
CTCP Môi trường & CTĐT Huế
|
3.919
|
|
b
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
1
|
7692946
|
Chỉnh trang vỉa hè đường Hùng Vương (đoạn từ Ngã sáu đến đường Bà Triệu - Nguyễn Huệ)
|
CTCP Môi trường & CTĐT Huế
|
6.959
|
|
2
|
7705878
|
Chỉnh trang dải phân cách đường Hà Huy Tập (đoạn từ Tố Hữu đến Dương Văn An)
|
CTCP Môi trường & CTĐT Huế
|
2.981
|
|
3
|
7681230
|
Giải quyết ngập úng đường Chi Lăng đoạn từ nhà 479 - 483 và Hệ thống thoát nước đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Cao Bá Quát đến Nguyễn Gia Thiều)
|
CTCP Môi trường & CTĐT Huế
|
2.665
|
|
4
|
|
Thoát nước đường Tăng Bạt Hổ - giai đoạn 1 (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến kiệt 274 Tăng Bạt Hổ)
|
CTCP Môi trường & CTĐT Huế
|
5.791
|
|
5
|
7711486
|
Điện chiếu sáng nghệ thuật cầu Trường Tiền
|
CTCP Môi trường & CTĐT Huế
|
13.119
|
|
c
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
1
|
7004016
|
Đối ứng dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế
|
CTCP Môi trường &CTĐT Huế
|
|
|
d
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
1
|
|
Chỉnh trang vỉa hè các khu vực trung tâm thành phố năm 2019 (các tuyến đường: Nguyễn Thái Học, Trần Quang Khải, Trần Cao Vân, Nguyễn Tri Phương, Phó Đức Chính...)
|
CTCP Môi trường & CTĐT Huế
|
23.078
|
|
2
|
|
Điện chiếu sáng các đường kiệt Thành phố năm 2019
|
CTCP Môi trường & CTĐT Huế
|
4.525
|
|
3
|
|
Điện chiếu sáng các đường trung tâm phía nam Thành phố năm 2019 (Hà Nội, Hai Bà Trưng, Nguyễn Huệ)
|
CTCP Môi trường & CTĐT Huế
|
4.622
|
|
4
|
|
Cải tạo nâng cấp tủ điều khiển chiếu sáng kết nối trung tâm điều khiển và giám sát chiếu sáng năm 2019
|
CTCP Môi trường & CTĐT Huế
|
3.703
|
|
5
|
|
Thoát nước các đường kiệt năm 2019 (Kiệt 39 Phạm Thị Liên, kiệt 58 Trần Khánh Dư, kiệt 38 Lê Thánh Tôn)
|
CTCP Môi trường & CTĐT Huế
|
3.597
|
|
6
|
|
Thoát nước các khu vực ngập úng năm 2019 (Kiệt 10 Nguyễn Du, kiệt 206 Chi Lăng, kiệt 28 Tô Hiến Thành)
|
CTCP Môi trường & CTĐT Huế
|
2.412
|
|
7
|
|
Hệ thống thu thoát khí và lớp phủ ô cuối cùng ô số 6 thuộc Bãi chôn lấp rác Thủy Phương.
|
CTCP Môi trường & CTĐT Huế
|
1.585
|
|
8
|
|
Thoát nước đường Nguyễn Chí Thanh - giai đoạn 2 và đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
CTCP Môi trường & CTĐT Huế
|
7.597
|
|
II.3
|
|
Công viên, điểm xanh, dải phân cách
|
|
42.507
|
|
a
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
1
|
7693233
|
Chỉnh trang công viên hai bờ sông Hương - Hạng mục: Đường đi bộ kết nối từ cầu Trường Tiền đến công trình Mạng lưới kết nối hệ thống tuyến đường đi bộ phía Nam sông Hương
|
TT Công viên cây xanh Huế
|
14.711
|
|
2
|
7709500
|
Chỉnh trang công viên hai bờ sông Hương - Hạng mục: Đường đi bộ kết nối từ công trình Mạng lưới kết nối hệ thống tuyến đường đi bộ phía Nam sông Hương đến Bảo tàng Hồ Chí Minh Thừa Thiên Huế.
|
TT Công viên cây xanh Huế
|
12.710
|
|
b
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
1
|
|
Trồng, thay thế cây theo quy hoạch cây xanh đường phố năm 2019 (Hồ Đắc Di, Lê Lợi, Lê Viết Lượng, Nguyễn Hữu Thọ, Hoàng Văn Thụ, Trương Gia Mô, Phan Văn Trường)
|
TT Công viên cây xanh Huế
|
1.512
|
|
2
|
|
Chỉnh trang công viên 2 bờ sông Hương (khu đất 11 Lê Lợi, công viên Thương Bạc, đường đi bộ phía bắc sông Hương), các khu vực trung tâm, cửa ngõ Bắc - Nam
|
TT Công viên cây xanh Huế
|
13.573
|
|
II.4
|
|
Hạ tầng kỹ thuật khác
|
|
42.713
|
|
a
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
1
|
7663813
|
Hệ thống xử lý nước thải điểm đỗ xe thuyền cá Bãi Dâu
|
BQL Bến xe thuyền TP
|
5.646
|
|
2
|
|
Đối ứng các dự án NSTW, NS tỉnh hỗ trợ có mục tiêu, dự án kêu gọi tài trợ
|
|
|
|
b
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
1
|
|
Xây dựng HTKT, lập bản đồ địa chính, cắm mốc theo quy hoạch để bán đấu giá phục vụ chỉnh trang đô thị (2,9ha khu dân cư Kim Long 5; thửa đất số 8, tờ bản đồ 19, phường Vỹ Dạ; thửa đất số 116, 171, 172 TĐB số 12, phường Thủy Xuân; thửa 114 TBĐ 26 phường Hương Long; thửa đất số 114, 115, 125 TBĐ số 19, phường Thủy Xuân; thửa 70, 71 TBĐ 22, phường Hương Sơ...)
|
|
37.067
|
|
III
|
|
Y TẾ, VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
10.572
|
|
a
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
1
|
|
Trung tâm văn hóa phường Phước Vĩnh
|
UBND phường Phước Vĩnh
|
8.593
|
|
b
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
1
|
|
Sửa chữa Nhà thiếu nhi Huế
|
Nhà thiếu nhi Huế
|
1.979
|
|
IV
|
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
219.791
|
|
a
|
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018
|
|
|
|
1
|
7153344
|
Trường MN Vĩnh Ninh (giai đoạn 1)
|
UBND phường Vĩnh Ninh
|
23.127
|
|
b
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
1
|
7592577
|
Trường MN Phú Hiệp (mở rộng khuôn viên)
|
UBND phường Phú Hiệp
|
7.566
|
|
2
|
7631514
|
Trường MN Phú Thuận (Nhà 3 tầng 9 phòng học, khối hiệu bộ, cổng hàng rào)
|
Phòng Giáo dục Đào tạo TP
|
10.732
|
|
3
|
7636286
|
Trường THCS Đặng Văn Ngữ (giai đoạn 2)
|
Ban QLDA ĐTXD KV TP
|
17.159
|
|
4
|
7631513
|
Trường MN An Đông - giai đoạn 2
|
Phòng Giáo dục Đào tạo TP
|
8.359
|
|
5
|
7667937
|
Trường mầm non Phú Bình - Hạng mục: Nhà 03 tầng 09 phòng học, phòng chức năng, bếp, hiệu bộ, cổng hàng rào và sân vườn
|
Phòng Giáo dục Đào tạo TP
|
11.547
|
|
6
|
7672402
|
Trường MN Thủy Biều (giai đoạn 2) - HM: Nhà 02 tầng, 04 phòng học, nhà cầu nối, sân vườn, thoát nước
|
Ban QLDA ĐTXD KV TP
|
5.144
|
|
7
|
7681231
|
Trường Mầm non Thuận Lộc (cơ sở 118 Lê Thánh Tôn) - Hạng mục: Phòng giáo dục thể chất, nghệ thuật và văn phòng trường
|
Phòng Giáo dục Đào tạo TP
|
2.907
|
|
8
|
7691740
|
Trường Mầm non Phường Đúc - Hạng mục: Nhà 03 tầng 03 phòng học, phòng chức năng và bếp
|
Phòng Giáo dục Đào tạo TP
|
4.152
|
|
9
|
7681232
|
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt (giai đoạn 2) - Hạng mục: Nhà 03 tầng 06 phòng học
|
Phòng Giáo dục Đào tạo TP
|
3.958
|
|
10
|
7667938
|
Trường Tiểu học Phường Đúc - Hạng mục: Khối nhà 3 tầng 8 phòng học và khu hiệu bộ
|
Ban QLDA ĐTXD KV TP
|
9.315
|
|
11
|
7663816
|
Trường Tiểu học Thuận Lộc, HM: Nhà 2 tầng 5 phòng học nhà đa nưng, sân bê tông tại cơ sở 1, cải tạo chống xuống cấp cơ sở 2
|
Ban QLDA ĐTXD KV TP
|
6.126
|
|
12
|
7671585
|
Trường Tiểu học Tây Lộc (giai đoạn 2) - Hạng mục: Nhà 02 tầng 04 phòng học và khu bếp
|
Phòng Giáo dục Đào tạo TP
|
3.697
|
|
13
|
7649205
|
Trường THCS Hùng Vương - Hạng mục: Nhà 3 tầng 6 phòng học
|
Ban QLDA ĐTXD KV TP
|
2.818
|
|
14
|
7667914
|
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi - Hạng mục: Khối hiệu bộ, các phòng chức năng và 03 phòng học
|
Ban QLDA ĐTXD KV TP
|
12.551
|
|
c
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
1
|
|
Trường Mầm non Hoa Mai - Hạng mục: Khối nhà 3 tầng 6 phòng học
|
Phòng Giáo dục Đào tạo TP
|
6.853
|
|
2
|
|
Trường Mầm non Kim Long - Hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học, phòng chức năng và bếp
|
Phòng Giáo dục Đào tạo TP
|
8.085
|
|
3
|
|
Trường Mầm non Phú Cát - Hạng mục: Nhà 03 tầng 12 phòng học, cải tạo khối nhà cũ
|
Phòng Giáo dục Đào tạo TP
|
14.879
|
|
4
|
|
Trường Mầm non Phước Vĩnh (giai đoạn 2) – Hạng mục: Khối nhà 3 tầng 10 phòng học, phòng chức năng và bếp
|
Phòng Giáo dục Đào tạo TP
|
12.613
|
|
5
|
|
Trường Mầm non Vỹ Dạ - Hạng mục: Khối nhà 3 tầng 9 phòng học và các phòng chức năng
|
Ban QLDA ĐTXD KV TP Huế
|
14.621
|
|
6
|
|
Trường Tiểu học Ngô Kha - Hạng mục: San nền, nhà 3 tầng 13 phòng học và thư viện
|
Ban QLDA ĐTXD KV TP Huế
|
13.165
|
|
7
|
|
Trường Tiểu học Thuận Thành (giai đoạn 2) - Hạng mục: Khối nhà 2 tầng 11 phòng học và 03 phòng chức năng
|
Ban QLDA ĐTXD KV TP Huế
|
8.925
|
|
8
|
|
Trường Tiểu học Thủy Xuân - Hạng mục: Khối nhà 3 tầng 12 phòng học
|
Ban QLDA ĐTXD KV TP Huế
|
11.493
|
|
9
|
|
Sửa chữa, chống xuống cấp, mua sắm CSVC trường, lớp học năm 2018 (Mua sắm thiết bị cho các trường mầm non; Trường Mầm non Tây Lộc - Hạng mục: Cải tạo cơ sở 2 tại 140 Nguyễn Trãi; mua sắm thiết bị các trường mới đưa vào sử dụng...)
|
|
|
|
V
|
|
TRỤ SỞ HÀNH CHÍNH, CÔNG TRÌNH KHÁC
|
|
50.722
|
|
a
|
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018
|
|
|
|
1
|
7592573
|
Trụ sở HĐND và UBND phường Phú Hiệp
|
UBND phường Phú Hiệp
|
8.764
|
|
2
|
7004692
|
Nhà làm việc 4 tầng Công an thành phố
|
Công an TP
|
7.356
|
|
b
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
1
|
7004686
|
Hàng rào khuôn viên thao trường huấn luyện tổng hợp tại Khe Kẹm
|
BCH Quân sự TP
|
3.323
|
|
2
|
7612108
|
Trụ sở Trung tâm Công viên cây xanh
|
TT Công viên cây xanh Huế
|
14.966
|
|
3
|
|
Các công trình đã phê duyệt quyết toán hoàn thành còn thiếu vốn ít
|
|
|
|
c
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
1
|
|
Trụ sở HĐND và UBND phường Phú Hòa
|
UBND phường Phú Hòa
|
15.100
|
|
d
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
1
|
|
Đường vào khu huấn luyện, cải tạo nhà ăn, xây mới sân bê tông trước nhà ăn, cải tạo các bể nước và mái chống nóng của các nhà trong khu huấn luyện Bình Thành
|
BCH Quân sự TP
|
1.214
|
|
VI
|
|
QUY HOẠCH, CẮM MỐC LỘ GiỚI
|
|
|
|
a
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
1
|
|
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019
|
Phòng Tài nguyên & Môi trường TP
|
444
|
|
2
|
|
Lập, điều chỉnh, cắm mốc các quy hoạch chi tiết trên địa bàn Thành phố
|
|
|
|
VII
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
1
|
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư năm 2019
|
|
|
|