Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (lần 2)
23/11/2018 10:36:18 SA
Xem cỡ chữ:
Đọc bài viết:
Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (lần 2) 
     ỦY BAN NHÂN DÂN                                                                                   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      THÀNH PHỐ HUẾ                                                                                                 Độc lập – Tự do –Hạnh phúc
            ——————                                                                                                         ——————————
        Số: 5513/QĐ-UBND                                                                                           Huế, ngày 21 tháng 11 năm 2018
 
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp
 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (lần 2)
 

 

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg  ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Ban chỉ đạo ISO tại Tờ trình số 509/TTr-BCĐ ngày 16 tháng 11 năm 2018 về việc đề nghị công bố Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (lần 2) tại UBND thành phố Huế,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân thành phố Huế phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (lần 2) theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 7254/QĐ-UBND ngày 6 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 3.Các thành viên của Ban Chỉ đạo ISO Thành phố, Chánh Văn phòng HĐND-UBND thành phố, Trưởng các Phòng, đơn vị và các công chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 
Nơi nhận:
-UBND tỉnh;
-Sở KH-CN tỉnh;
-TVTU;
-TT HĐND TP;
- Đ/c CT và các PCT UBND TP;
-Như Điều 3;
- VP: LĐVP, các CV
- Lưu VT, Thư ký ISO.
CHỦ TỊCH

(đã ký)
 
 Nguyễn Văn Thành


 
 
PHỤ LỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
 TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số  5513 /QĐ-UBND, ngày 21  tháng 11 năm 2018
 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế)
 
(1) LĨNH VƯC XÂY DỰNG (Hoạt động xây dựng, hạ tầng kỹ thuật và quy hoạch: 10 TTHC) – PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
1. Cấp Giấy phép xây dựng (cấp mới, có thời hạn, sửa chữa, cải tạo, điều chỉnh) đối với nhà ở riêng lẻ;
2. Cấp Giấy phép xây dựng (Cấp cho công trình không theo tuyến; theo tuyến trong đô thị; theo giai đoạn; cho dự án; điều chỉnh; sửa chửa; cải tạo; có thời hạn);
3. Cấp Giấy phép xây dựng (Gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng) đối với nhà ở và công trình;
4. Cấp mới, cấp đổi, điều chỉnh biển số nhà;
5. Cấp Giấy phép quy hoạch;
6. Cấp chứng chỉ quy hoạch (cho tổ chức);
7. Phê duyệt Nhiệm vụ thiết kế đồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500).;
8. Phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500);
9. Phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500);
10. Cung cấp thông tin quy hoạch (cho cá nhân).
(2) LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (Công nghiệp tiêu dùng và Lưu thông hàng hóa trong nước, An toàn thực phẩm trong lĩnh vực Công thương) : 15 TTHC – PHÒNG KINH TẾ
1. Quy trình cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu;
2. Quy trình cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu;
3. Quy trình cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu;
4. Quy trình cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá;
5. Quy trình cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá;
6. Quy trình cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá;
7. Quy trình cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh;
8.Quy trình cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh;
9. Quy trình cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh;
10. Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (cấp mới);
11. Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (cấp lại, cấp đổi);
12. Quy trình cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm;
13. Quy trình Xác nhận bản đăng ký cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm;
14. Quy trình cấp lại bản đăng ký cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (trong trường hợp bị mất, hư hỏng, thất lạc);
15. Quy trình cấp Giấy phép kinh doanh bán rượu tiêu dùng tại chỗ.
(3) LĨNH VỰC KINH TẾ TẬP THỂ : 05 TTHC – PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
1. Quy trình đăng ký thành lập hộ kinh doanh;
2. Quy trình đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh;
3. Quy trình tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh;
4. Quy trình chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh;
5. Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
(4) LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG – ĐẤT ĐAI :  04 TTHC – PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Quy trình đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép;
2. Quy trình thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư và thu hồi đất;
3. Quy trình thẩm định điều kiện bồi thường về đất;
4. Quy trình xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường.
(5) LĨNH VỰC GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO (Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác) : 28 TTHC – PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Tiếp nhận giáo viên, nhân viên từ nơi khác đến;
2. Công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
3. Chuyển trường, xin học lại và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở (THCS);
4. Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng;
5. Thành lập hoặc cho phép thành lập trường THCS;
6. Thành lập, sáp nhập, chia tách trường tiểu học;
7. Sáp nhập, chia tách trường THCS;
8. Thành lập, sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ tư thục;
9. Thành lập, sáp nhập, chia tách trường mầm non;
10. Cấp bằng Tốt nghiệp THCS;
11. Giải thể trường Tiểu học vi phạm Điều lệ trường Tiểu học;
12. Giải thể trường Tiểu học theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường;
13. Giải thể trường Trung học cơ sở vi phạm Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
14. Giải thể trường Trung học cơ sở theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường;
15. Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng;
16. Giải thể trường mầm non;
17. Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đứng tên xin thành lập;
18. Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục (vi phạm quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục);
19. Đình chỉ hoạt động giáo dục đối với trường Tiểu học;
20. Đình chỉ hoạt động giáo dục của trường THCS;
21. Đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng;
22. Đình chỉ hoạt động giáo dục của trường mầm non;
23. Đình chỉ hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ tư thục;
24. Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Tiểu học;
25. Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường THCS;
26. Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường mầm non;
27. Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ tư thục;
28. Cấp giấy phép dạy thêm cấp THCS.
(6) LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Bảo trợ xã hội; Phòng chống tệ nạn xã hội; Người có công; Lao động, tiền lương và quan hệ doanh nghiệp): 15 TTHC – PHÒNG LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
1. Quy trình thủ tục giải quyết thăm viếng mộ liệt sĩ;
2. Quy trình hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình, đi điều trị phục hồi chức năng;
3. Quy trình hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân;
4. Quy trình hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện;
5. Quy trình miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện;
6. Quy trình Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện bắt buộc tại trung tâm bảo trợ xã hội;
7. Quy trình gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp;
8. Quy trình thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tất; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi;
9. Quy trình thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tạt đặc biệt nặng;
10. Quy trình thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng);
11. Quy trình hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng;
12. Quy trình trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc;
13. Quy trình thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú rong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
14. Quy trình thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
15. Quy trình hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
(7) LĨNH VỰC TƯ PHÁP (Hộ tịch, chứng thực và phổ biến, giáo dục pháp luật): 28 TTHC – PHÒNG TƯ PHÁP
1. Quy trình đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài;
2. Quy trình đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân;
3. Quy trình đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài;
4. Quy trình đăng ký lại khai sinh và đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài;
5. Quy trình đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài;
6. Quy trình đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài;
7. Quy trình đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài;
8. Quy trình đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài;
9. Quy trình cấp bản sao trích lục hộ tịch có yếu tố nước ngoài;
10. Quy trình đăng ký nhận cha mẹ con có yếu tố nước ngoài;
11. Quy trình đăng ký khai sinh kết nhận cha mẹ con  có yếu tố nước ngoài;
12. Quy trình bổ sung hộ tịch;
13. Quy trình thay đổi/cải chính hộ tịch/ xác định lại dân tộc;
14. Quy trình ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn  hoặc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã  được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài;
15. Quy trình ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài;
16. Quy trình Cấp bản sao từ sổ gốc;
17. Quy trình Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận;
18. Quy trình Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản;
19. Quy trình Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch;
20. Quy trình Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch;
21. Quy trình cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch;
22. Quy trình Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản;
23. Quy trình Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản hoặc khai nhận di sản mà di sản là động sản;
24. Quy trình chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp hoặc không phải cộng tác viên dịch thuật;
25. Quy trình Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thểm quyền của nước ngoài  cấp hoặc chứng nhận;
26. Quy trình công nhận báo cáo viên pháp luật;
27. Quy trình miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật;
28. Quy trình hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải.
(8) LĨNH VỰC NỘI VỤ (Hội, tổ chức phi chính phủ; Thi đua – Khen thưởng; Công chức, viên chức; Tổ chức biên chế; Tôn giáo) : 32 TTHC – PHÒNG NỘI VỤ
3. Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong các phường;
5. Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong các phường;
7. Cấp Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ có phạm vi hoạt động tại Thành phố và các phường;
12. Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ có phạm vi hoạt động trong Thành phố và phường;
13. Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong Thành phố và phường;
14. Cho phép quỹ có phạm vi hoạt động trong Thành phố và phường hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động;
15. Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ có phạm vi hoạt động tại Thành phố và phường;
17. Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại Thành phố và phường;
18. Thủ tục tuyển dụng viên chức;
19. Thủ tục tuyển dụng công chức cấp phường.
20. Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập;
21. Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập;
22. Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị;
23. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến, Chiến sỹ tiên tiến, Tập thể lao động tiên tiến và Đơn vị tiên tiến;
24. Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở;
25. Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề;
26. Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất;
27. Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại;
28. Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện;
29. Miễn nhiệm Chủ tịch, thành viên Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện;
30. Cách chức Chủ tịch, thành viên Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện;
31. Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện;
32. Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện.
(9) LĨNH VỰC VĂN HÓA (Văn hóa cơ sở, viễn thông – internet, thư viện và gia đình): 16 TTHC – PHÒNG VĂN HÓA – THÔNG TIN
2. Quy trình cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ karaoke;
3. Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình;
4. Quy trình đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình;
5. Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình;
6. Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
7. Quy trình cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
8. Quy trình cấp lại  giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
9. Quy trình Cấp giấy chứng nhận lần đầu “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”;
10. Quy trình cấp giấy công nhận lại phường đạt chuẩn văn minh đô thị;
11. Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
12. Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
13. Quy trình gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
14. Quy trình sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
15. Quy trình cấp giấy công nhận lần đầu “Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”;
16. Quy trình cấp giấy công nhận “Tổ dân phố văn hóa”.
(10) LĨNH VỰC THANH TRA : 04 TTHC – THANH TRA THÀNH PHỐ
1. Quy trình tiếp công dân thuộc tại Thanh tra Thành phố;
2. Quy trình tiếp nhận, xử lý đơn thực thiện tại Thanh tra Thành phố;
3. Quy trình giải quyết khiếu nại lần đầu và lần thứ hai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố được thực hiện tại Thanh tra Thành phố;
4. Quy trình giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố được thực hiện tại Thanh tra Thành phố.


 

Văn phòng HĐND và UBND Thành phố
Các bài khác